STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
3
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
4
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
5
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
9
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Văn hóa
|
10
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Tôn giáo Chính phủ
|
12
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Tôn giáo Chính phủ
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Tôn giáo Chính phủ
|
14
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Tôn giáo Chính phủ
|
15
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Tôn giáo Chính phủ
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
17
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
18
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
19
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo;Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện;Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện;
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
20
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
21
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện;
|
Người có công
|
22
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội;
|
Người có công
|
23
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Người có công
|
24
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
25
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Đất đai
|