Tên thủ tục |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
Cơ quan ban hành |
UBND thành phố Hồ Chí Minh |
Mã thủ tục |
T-HCM-270731-TT |
Cấp thực hiện |
Cấp xã |
Loại TTHC |
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Trình tự thực hiện |
- Bước 1: Công chức Tư pháp - Hộ tịch thuộc Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các loại mẫu tờ khai đăng ký kết hôn, giấy kết hôn và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động. Tại địa điểm đăng ký lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn trả kết quả đăng ký kết hôn lưu động không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, nếu xét thấy các bên có đủ điều kiện kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình, công chức Tư pháp - Hộ tịch trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn ký Giấy chứng nhận kết hôn, sau đó tiến hành trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động. Trường hợp từ chối, thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện |
Công chức Tư pháp – Hộ tịch trực tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.
|
Thành phần hồ sơ |
- Thành phần hồ sơ:
* Giấy tờ phải nộp:
+ Tờ khai theo mẫu quy định;
+ Bản chính Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn có thẩm quyền cấp.
Trường hợp đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn mà người yêu cầu đăng ký kết hôn thường trú thì không phải nộp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
+ Trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn đang công tác, học tập, lao động có thời hạn ở nước ngoài thì phải nộp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân do Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài cấp.
* Giấy tờ phải xuất trình:
+ Giấy tờ tùy thân (gồm: hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng);
+ Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của người đăng ký kết hôn.
|
Số bộ hồ sơ |
01 bộ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Không có thông tin
|
Phí |
Không có thông tin
|
Lệ phí |
STT | Mô tả | Mức phí |
1
|
Miễn lệ phí.
|
|
|
Mức giá |
Không có thông tin
|
Thời hạn giải quyết |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện |
- Cá nhân |
Cơ quan thực hiện |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
|
Cơ quan phối hợp |
|
Kết quả thực hiện |
Giấy chứng nhận kết hôn hoặc văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
Thông tư 15/2015/TT-BTP
Nghị định 123/2015/NĐ-CP
Luật 60/2014/QH13
Luật 52/2014/QH13
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
- Trường hợp hai bên nam, nữ cùng thường trú trên địa bàn cấp xã mà một hoặc cả hai bên nam, nữ là người khuyết tật, ốm bệnh không thể đi đăng ký kết hôn được thì Ủy ban nhân dân cấp xã tiến hành đăng ký kết hôn lưu động.
- Căn cứ điều kiện thực tế của địa phương, Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn quyết định tổ chức đăng ký khai sinh lưu động.
|
Đánh giá tác động TTHC |
|